Máy quét đơn tia OPR2001
OPR-2001 có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng siêu nhẹ, kiểu dáng đẹp và hợp thời trang. Thiết kế độc đáo và tiện lợi của OPR2001 vừa với tay nắm, tạo cảm giác thoải mái khi cầm và sử dụng.
OPR-2001 có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng siêu nhẹ, kiểu dáng đẹp và hợp thời trang. Thiết kế độc đáo và tiện lợi của OPR2001 vừa với tay nắm, tạo cảm giác thoải mái khi cầm và sử dụng.
OPR-2001 có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng siêu nhẹ, kiểu dáng đẹp và hợp thời trang. Thiết kế độc đáo và tiện lợi của OPR2001 vừa với tay nắm, tạo cảm giác thoải mái khi cầm và sử dụng.
Đặc tính sản phẩm:
- Thiết kế nhỏ gọn và hiện đại: thiết kế tinh vi của máy quét Opticon OPR2001 kết hợp tốt với các đồ nội thất văn phòng hiện đại ngày nay và các phụ kiện khi sử dụng ít không gian truy cập.
- Quét bằng tay: Opticon OPR2001 tích hợp khả năng tự động kích hoạt và quét tự động giúp giảm thao tác làm việc bằng tay.
- Trọng lượng nhẹ: Với cân nặng chỉ 60g (2.1 oz) đây là một thiết bị siêu nhẹ, đồng thời máy quét có thể chịu được tác động hằng ngày và khả năng bền khi có thể rơi từ độ cao 1.5m (5ft)
- Quét laser với tốc độ cao: OPR2001 có thể quét các mã vạch một cách liên tục, ngay cả khi mã vạch được in với độ tương phản thấp hoặc mật độ cao.
- Thiết kế nhỏ gọn và hiện đại: thiết kế tinh vi của máy quét Opticon OPR2001 kết hợp tốt với các đồ nội thất văn phòng hiện đại ngày nay và các phụ kiện khi sử dụng ít không gian truy cập.
- Quét bằng tay: Opticon OPR2001 tích hợp khả năng tự động kích hoạt và quét tự động giúp giảm thao tác làm việc bằng tay.
- Trọng lượng nhẹ: Với cân nặng chỉ 60g (2.1 oz) đây là một thiết bị siêu nhẹ, đồng thời máy quét có thể chịu được tác động hằng ngày và khả năng bền khi có thể rơi từ độ cao 1.5m (5ft)
- Quét laser với tốc độ cao: OPR2001 có thể quét các mã vạch một cách liên tục, ngay cả khi mã vạch được in với độ tương phản thấp hoặc mật độ cao.
Specifications
Operating indicators
+ Visual 1 LED (red/green/orange)
+ Non-visual Buzzer
Operating keys
+ Entry options 1 scan key
Communication
+ RS232 DB9 PTF connector with external power supply
+ Keyboard Wedge MiniDIN6 F/M connector
+ USB Ver. 1.1, HID/VCP, USB-A connector
Power
+ Voltage requirement 5V ± 10 % (Keyboard Wedge and USB), 6V (min. 4.5, max. 6.5V) (RS232)
+ Current consumption Max. 150mA
Barcode scanner Optics
+ Light source 650 nm visible laser diode
+ Scan method Bi-directional scanning
+ Scan rate 100 scans/sec
+ Trigger mode Manual, auto-trigger, stand detection
+ Reading pitch angle -35 to 0°, 0 to +35°
+ Reading skew angle -50 to -8°, +8 to +50°
+ Reading tilt angle -20 to 0°, 0 to +20°
+ Curvature R>15 mm (EAN8), R>20 mm (EAN13)
+ Min. resolution at PCS 0.9 0.127 mm / 5 mil
+ Min. PCS value 0.45
Depth of field 40 - 500 mm / 1.57 - 19.69 in (res. 1.0 mm / 39 mil), 20 - 350 mm / 0.79 - 13.78 in (res. 0.5 mm / 20 mil), 20 - 200 mm / 0.79 - 7.87 in (res. 0.25 mm / 10 mil), 20 - 100 mm / 0.79 - 3.94 in (res. 0.15 mm / 6 mil), 30 - 70 mm / 1.18 - 2.76 in (res. 0.127 mm / 5 mil), at PCS 0.9, Code 39
Supported Symbologies
+ Barcode (1D) JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISMN-ISSN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic, UK/Plessey
+ Postal code Chinese Post, Korean Postal Authority code
+ 2D code Composite codes, MicroPDF417, PDF417
Durability
+ Temperature in operation -5 to 50 °C / -23 to 122 °F
+ Temperature in storage -20 to 60 °C / -4 to 140 °F
+ Humidity in operation 20 - 85% (non-condensing)
+ Humidity in storage 10 - 90% (non-condensing)
+ Ambient light immunity Fluorescent 3,000 lx max, Direct sun 50,000 lx max, Incandescent 3,000 lx max
+ Drop test 1.5 m / 5 ft drop onto concrete surface
+ Vibration test 10 - 100 Hz with 2G for 1 hour
+ Protection rate IP 42
Physical
+ Dimensions (w x h x d) 56 x 151 x 31 mm / 2.20 x 5.94 x 1.22 in
+ Dimensions stand (w x h x d) 100 x 175 x 127 mm / 3.94 x 6.89 x 5.00 in (excl. scanner)
+ Weight body Ca. 60 g / 2.1 oz (excl. cable)
+ Weight stand Ca. 115 g / 4.1 oz
+ Case ABS, Black, chrome stand
Regulatory & Safety
+ Product compliance CE, FCC, VCCI, RoHS, JIS-C-6802 Class 2, IEC 60825-1 Class 2, FDA CDRH Class II
Operating indicators | |
+ Visual | 1 LED (red/green/orange) |
+ Non-visual | Buzzer |
Operating keys | |
+ Entry options | 1 scan key |
Communication | |
+ RS232 | DB9 PTF connector with external power supply |
+ Keyboard Wedge | MiniDIN6 F/M connector |
+ USB | Ver. 1.1, HID/VCP, USB-A connector |
Power | |
+ Voltage requirement | 5V ± 10 % (Keyboard Wedge and USB), 6V (min. 4.5, max. 6.5V) (RS232) |
+ Current consumption | Max. 150mA |
Barcode scanner Optics | |
+ Light source | 650 nm visible laser diode |
+ Scan method | Bi-directional scanning |
+ Scan rate | 100 scans/sec |
+ Trigger mode | Manual, auto-trigger, stand detection |
+ Reading pitch angle | -35 to 0°, 0 to +35° |
+ Reading skew angle | -50 to -8°, +8 to +50° |
+ Reading tilt angle | -20 to 0°, 0 to +20° |
+ Curvature | R>15 mm (EAN8), R>20 mm (EAN13) |
+ Min. resolution at PCS 0.9 | 0.127 mm / 5 mil |
+ Min. PCS value | 0.45 |
Depth of field | 40 - 500 mm / 1.57 - 19.69 in (res. 1.0 mm / 39 mil), 20 - 350 mm / 0.79 - 13.78 in (res. 0.5 mm / 20 mil), 20 - 200 mm / 0.79 - 7.87 in (res. 0.25 mm / 10 mil), 20 - 100 mm / 0.79 - 3.94 in (res. 0.15 mm / 6 mil), 30 - 70 mm / 1.18 - 2.76 in (res. 0.127 mm / 5 mil), at PCS 0.9, Code 39 |
Supported Symbologies | |
+ Barcode (1D) | JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISMN-ISSN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic, UK/Plessey |
+ Postal code | Chinese Post, Korean Postal Authority code |
+ 2D code | Composite codes, MicroPDF417, PDF417 |
Durability | |
+ Temperature in operation | -5 to 50 °C / -23 to 122 °F |
+ Temperature in storage | -20 to 60 °C / -4 to 140 °F |
+ Humidity in operation | 20 - 85% (non-condensing) |
+ Humidity in storage | 10 - 90% (non-condensing) |
+ Ambient light immunity | Fluorescent 3,000 lx max, Direct sun 50,000 lx max, Incandescent 3,000 lx max |
+ Drop test | 1.5 m / 5 ft drop onto concrete surface |
+ Vibration test | 10 - 100 Hz with 2G for 1 hour |
+ Protection rate | IP 42 |
Physical | |
+ Dimensions (w x h x d) | 56 x 151 x 31 mm / 2.20 x 5.94 x 1.22 in |
+ Dimensions stand (w x h x d) | 100 x 175 x 127 mm / 3.94 x 6.89 x 5.00 in (excl. scanner) |
+ Weight body | Ca. 60 g / 2.1 oz (excl. cable) |
+ Weight stand | Ca. 115 g / 4.1 oz |
+ Case | ABS, Black, chrome stand |
Regulatory & Safety | |
+ Product compliance | CE, FCC, VCCI, RoHS, JIS-C-6802 Class 2, IEC 60825-1 Class 2, FDA CDRH Class II |
Enclosed items
OPR2001 Stand
OPR2001 Stand
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét