Máy đọc mã vạch & kiểm kho OPH1005 (1D- 2D)
OPH1005 dễ dàng tương thích với các dòng máy tính xách tay, được thiết kế tinh tế và có độ bền cao để có thể tích hợp và sử dụng với tất cả các ứng dụng nền trong công nghiệp, bán lẻ, bệnh viện, kho bãi hay các trung tâm phân phối. Thiết bị có tốc độ xử lý nhanh, bộ nhớ cực kỳ ấn tượng và độ tương phản màn hình cao.
Kích thước gọn nhẹ & thiết kế tinh xảo là 2 yếu tố tạo nên một OPH 1005 mạnh mẽ kèm với giao diện thân thiện và dễ sử dụng. Xét về yếu tố vật lý, OPH1005 chỉ nặng có 140 grams và sấp xỉ với kích thước của một điện thoại thông thường.
Các đặc điểm nổi bật
- Laser barcode scanner – 100 scans/second
- Memory - Nand flash: 128 MB flashROM: 4 MB Ram: 4 MB SRam
- Programmable - free Opticon SDK enables solution providers to create customized scanning solutions
- Compact size and weight – 55 mm W x 136 mm L x 23 mm D and 140 grams.
- Batch scanner - stores data for later transfer via IrDA through a charging cradle (sold separately)
- Offers graphical color LCD with adjustable backlight
- Withstands drop of 1.5 meters to concrete
- Features rugged IP54 rating – comprehensive sealing against dust and moisture
- Delivers elegant design with soft grip for user comfort
- Two-year warranty
Thông số kỹ thuật:
Bộ nhớ | |
FlashROM | 4 MB |
NAND Flash | 128 MB |
RAM | 4 MB SRAM |
Hoạt động | |
CPU | RX62N 32-bit MCU |
O/S | Proprietary |
Software | Programmable in C-language. Software development kit with WinARM compiler free downloadable |
RTC | Supports year, month, day, hour, minute, second (leap year supported) |
Màn hình hiển thị | |
Size | 320 x 240 pixels |
Font size | 6x6 / 6x12 / 8x8 / 8x16 / 8x19 / 11x19 / 12x24 / 16x32 dots |
Chỉ số hoạt động | |
Visual | Dual-color LED |
Non-visual | Buzzer |
Các phím chức năng | |
Entry options | 23 keys total, 12 key (alpha)numeric keypad, 2 navigation keys, 4 function keys, 3 control keys, 1 power key, 2 hot keys, 1 scan key |
Giao tiếp | |
IrDA | Ver. 1.2, baudrate 1200 bps - 115.2 kbps |
Nguồn | |
Rechargeable battery | Lithium-Ion 3.7V 1100 mAh |
Operating time | Ca. 40 hours (backlight off, 1 scan / 10 sec) |
Data retention time | 24 hours |
Charging method | Separate cradle CRD1001, CRD1002, CRD1003, CRD1004 |
Các thông số quang học của máy quét | |
Light source | 650 nm visible laser diode |
Scan method | Vibrating mirror |
Scan rate | 100 scans/sec |
Reading pitch angle | -35 to 0º, 0 to +35º |
Reading skew angle | -50 to -8°, +8 to +50° |
Reading tilt angle | -20° to 0º, 0 to +20º |
Curvature | R>15 (EAN8), R>20 (EAN13) |
Min. PCS value | 0.45 |
Depth of field | 39, 70 - 450 mm / 2.76 - 17.72 in (1.0 mm / 39 mil), 50 - 320 mm / 1.97 - 12.60 in (0.5 mm / 20 mil), 50 - 200 mm / 1.97 - 7.87 in (0.25 mm / 10 mil), 55 - 120 mm / 2.17 - 4.72 in (0.15 mm / 6 mil), at PCS 0.9, Code 39 |
Hỗ trợ đọc các loại mã vạch | |
Barcode (1D) | JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISMN-ISSN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic, UK/Plessey |
Postal code | Chinese Post, Korean Postal Authority code |
2D code | Composite Codes, MicroPDF417, PDF417 |
Độ bền | |
Temperature in operation | -10 to 50 °C / 14 to 122 °F |
Temperature in storage | -20 to 60 ºC / -4 to 140 ºF |
Humidity in operation | 20 - 85% (non-condensing) |
Humidity in storage | 20 - 85% (non-condensing) |
Ambient light immunity | White 4,000 lx max, Fluorescent 4,000 lx max, Direct sun 80,000 lx max |
Drop test | 1.5 m / 5 ft drop onto concrete surface |
Protection rate | IP 54 |
Tính chất vật lý | |
Dimensions (w x h x d) | 55 x 136 x 23 mm / 2.17 x 5.35 x 0.91 in |
Weight body | Ca. 140 g / 4.9 oz (incl. Lithium-ion battery) |
Case | ABS, Black |
Các tiêu chuẩn chất lượng | |
Product compliance | CE, FCC, RoHS, JIS-C-6802 Class 2, IEC 60825-1 Class 2, FDA CDRH Class II |
Enclosed items
OPN1005 Hand Strap
Các linh kiện khác (Không bán kèm)
CRD1004
CRD1004 được sạc và giao tiếp thông qua Cradle của OPH1004 và OPH1005. Cradle này được thiết kế 2 khe sạc, một để gắn với thiết bị và một để sạc với pin gắn ngoài. Ngoài ra còn có 1 cổng để giao tiếp truyền dữ liệu thông qua kết nối mạng Ethernet và một thông qua kết nối USB.
Các linh kiện của OPH1005
Pin sạc OPN1005 Đế sạc CDR 1004
Được ứng dụng cho các thị trường như
Chăm sóc sức khỏe
+ Quản lý thuốc
+ Đăng ký & kiểm tra thẻ bệnh nhân
+ Quản lý công việc chăm sóc sức khỏe
+ Theo dõi thông tin dữ liệu khách hàng
Cửa hàng bán lẻ
+ Quản lý sản phẩm
+ Kiểm tra giá
+ Kiểm tra khuyến mãi
+ Thẻ khách hàng thân thiết
Quản lý kho bãi
+ Thông tin chuyển hàng
+ Phân phối hàng nội bộ
+ Kiểm tra kho hàng
+ Theo dõi quá trình giao nhận hàng hóa
+ Kiểm tra xác nhận chính xác của hàng hóa
Ứng dụng vé điện tử cho thiết bị di động
+ Kiểm soát tại cổng ra vào
+ Trình xuất ra vào
+ Lead-tracking
+ Lưu trữ dữ liệu khách tham quan
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét