Thứ Hai, 15 tháng 6, 2015

OPTICON - MÁY QUÉT MÃ VẠCH ĐỂ BÀN NLV-3101

Máy quét mã vạch để bàn NLV3001

NLV301 là sản phẩm mới nhất của dòng sản phẩm 2D CMOS máy quét cố định. NLV301 được phát triển để sử dụng trong các ứng dụng đọc mã vạch 1D và 2D ở các kênh bán lẻ, điểm bán hàng tự phục vụ và máy bán thuốc.
Thiết bị quét mã vạch NLV301

Tổng quan:


Được trang bị với các lựa chọn về cổng giao tiếp USB HID/VCP hoặc giao diện nối tiếp, NVL301 là thiết bị đủ linh hoạt để có thể phù hợp với ứng dụng OEM/ODM yêu cầu máy quét mã vạch 2D kỹ thuật cao. NVL301 đang được sử dụng trong các ứng dụng đa dạng như các nhà hàng thức ăn nhanh, máy bán vé bãi đỗ xe và máy phân tích y tế tốc độ cao. Với kích thước 41.1 x 33 x 24 mm, NLV301 là một máy quét hoạt động hiệu quả và nhỏ nhất trên thị trường hiện nay.


 Tính năng:

Hệ điều hành

    + Mắt đọc
1 LED (red/green/orange)
    + Hiệu ứng
Buzzer

Bàn phím


    + Entry options
1 scan key

Giao tiếp


    + RS232
DB9 PTF connector with external power supply
    + Bàn phím Wedge
Mini-DIN6 connector with external power supply
    + USB
Ver. 2.0, VCP, USB-A connector

Nguồn điện


    + Định mức
6V ± 5%
    + Tiêu thụ
Max. 200mA
    + Mắt đọc 2D

    + Nguồn sáng 2D
Aiming green LED, illumination LEDs
    + Phương thức quét
CMOS area sensor, 752 x 480 pixels, gray scale
    + Tốc độ quét 2D
Up to 60 fps
    + Định dạng ảnh 2D
Windows Bitmap, JPEG, TIFF
    + 2D Gradulation
256, 16, 2
    + 2D Image output mode
4 resolutions (full, 1/2, 1/3, 1/4), 2 ranges (horizontal, vertical)
    + Độ cong ảnh 2D
R>16 mm (10-digit Codabar), R>20 mm (12-digit UPC)
    + 2D Min. Resolution at PCS 0.9
0.169 mm / 7 mil at PDF417, 0.212 mm / 8 mil at QR Code and DataMatrix
    + 2D Min. PCS value
0.3
    + Tầm nhìn mã 2D
40.6º hướng ngang, 26.4º hướng thẳng
    + Loại mã 2D
At Code 39, 85 - 125 mm / 3.35 - 4.92 in (0.127 mm / 5 mil), 65 - 205 mm / 2.56 - 8.07 in (0.254 mm / 10 mil), 60 - 295 mm / 2.36 - 11.61 in (0.508 mm / 20 mil), at QR Code, 90 - 115 mm / 3.54 - 4.53 in (0.212 mm / 8.4 mil), 55 - 195 mm / 2.17 7.68 in (0.381 mm / 15 mil

Mã được hỗ trợ


    + Barcode (1D)
UPC-A, UPC-A Add-on, UPC-E, UPC-E Add-on, EAN-13, EAN-13 Add-on, EAN-8, EAN-8 Add-on, JAN-8, JAN-13, Code 39, Tri-Optic, Codabar (NW-7), Industrial 2 of 5, Interleaved 2 of 5, S-Code, IATA, Code 93, Code 128, MSI/Plessey, UK/Plessey, TELEPEN, Matrix 2of5, Code 11, GS1 DataBar, GS1 DataBar Limited, GS1 DataBar Expanded, Composite GS1-Databar, Composite GS1-128, Composite EAN, Composite UPC
    + Mã bưu chính
Chinese Post, Korean Postal Authority code
    + Mã 2D
PDF417, MicroPDF417, Codablock F,QR code, Micro QR Code, Data Matrix (ECC200/EC0-140), Maxi Code (modes 2~5),Aztec Code, Chinese Sensible Code

Độ bền


    + Nhiệt độ làm việc
-20 to 50 ºC / -4 to 122 ºF
    + Nhiệt độ bảo quản
-20 to 60 ºC / -4 to 140 ºF
    + Độ ẩm làm việc
20 - 85% (non-condensing)
    + Độ ẩm bảo quản
20 - 90% (non-condensing)
    + Ambient light immunity
Fluorescent 10,000 lx max, Direct sun 100,000 lx max, Incandescent 10,000 lx max
    + Antistatic electricity
15kV (non-destructive)
    + Tầm rơi an toàn
0.75 m / 2.5 ft drop onto concrete surface
    + Độ rung
10 100 Hz with 2G for 1 hour
    + Chỉ số an toàn
IP 65
    + Đặc tính

    + Kích thước (w x h x d)
41.1 x 33 x 24 mm / 1.62 x 1.30 x 0.94 in
    + Trọng lượng
Ca. 30 g / 1.06 oz (excl. cable)
    + Case
ABS, Black

Regulatory & Safety


    + Product compliance
CE, FCC Class B, VCCI Class B, RoHS, IEC 62471, EN55022, EN55024, FDA CDRH Class II
Thị trường:

Logistics
Quản lý xuất nhập hàng hóa
Kiểm soát hàng tồn
Sức khỏe
Tự động hóa trong phòng thí nghiệm 
Đăng ký thuốc

Bán lẻ
Quản lý kios
Bán lẻ POS

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét