Máy đọc mã vạch & kiểm kho OPH3001 (1D - 2D)
Máy đọc mã vạch OPH-3001 là dòng thiết bị chuyên dành cho kiểm kho được tích hợp công nghệ quét laser. Bên cạnh đó OPH-3001 còn được trang bị thêm tính năng đọc được mã vạch trên các màn hìnhTFT LCD điện tử, đây là điểm nổi bật đắt giá của OPH-3001, với tính năng này người dùng có thể mở rộng thêm nhiều tiện ích hữa ích khác khi phát triển ứng dụng nâng cao.
Một đặc điểm nổi trội của OPH-3001 là có khả năng lưu trữ lên đến 128MB flash memory khi được sử dụng để thu thập dữ liệu, và được thiết kế đặc biệt cho phép có thể quét được các mã vạch trên bề mặt cong (Mã vạch trên chai bia, nước ngọt hay vòng đeo tay) và đầu quét mã vạch cũng được thiết kế cong nhằm dễ dàng quét những vị trí đặc biệt khó thao tác. Với cổng mini-USB cho phép chúng ta dễ dàng sạc và truyền dữ liệu vào thiết bị.
Các đặc tính nổi bật
- Máy quét tia laser cầm tay – có tốc độ quét lên đến 100 scans/giây
- Bộ nhớ - Nand flash: 128 MB flashROM: 4 MB Ram: 4 MB SRam
- Lập trình - Bao gồm Opticon SDK cho phép lập trình thiết bị theo hướng tùy biến
- Mô tả vật lý sản phẩm – 55 mm W x 136 mm L x 23 mm D and 140 grams.
- Lưu trữ dữ liệu của lần chuyển cuối cùng vào máy thông qua giao thức hồng ngoại IrDA (Đây là một Cradle được bán riêng)
- Cho phép tùy chỉnh độ sáng tối của màn hình
- Khả năng chống rơi vỡ 1.5m
- Chuẩn công nghiệp IP54 cho phép chống bụi và độ ẩm
- Thiết kế thanh lịch tạo cảm giác thoải mái cho người dùng
- Sản phẩm được bảo hành 2 năm
- Bộ nhớ - Nand flash: 128 MB flashROM: 4 MB Ram: 4 MB SRam
- Lập trình - Bao gồm Opticon SDK cho phép lập trình thiết bị theo hướng tùy biến
- Mô tả vật lý sản phẩm – 55 mm W x 136 mm L x 23 mm D and 140 grams.
- Lưu trữ dữ liệu của lần chuyển cuối cùng vào máy thông qua giao thức hồng ngoại IrDA (Đây là một Cradle được bán riêng)
- Cho phép tùy chỉnh độ sáng tối của màn hình
- Khả năng chống rơi vỡ 1.5m
- Chuẩn công nghiệp IP54 cho phép chống bụi và độ ẩm
- Thiết kế thanh lịch tạo cảm giác thoải mái cho người dùng
- Sản phẩm được bảo hành 2 năm
Các đặc tính kỹ thuật
Bộ nhớ | |
FlashROM | 4 MB |
NAND Flash | 128 MB |
RAM | 4 MB SRAM |
Hệ thống | |
CPU | RX62N 32-bit MCU |
O/S | Opticon |
Software | Lập trình ngôn ngữ C-language. Software development kit với trình biên dịch WinARM |
RTC | Hỗ trợ năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây (Có hỗ trợ lặp theo năm) |
Màn hình hiển thị | |
Chủng loại | TFT LCD QVGA color display with backlight |
Kích thước | 2", 320 x 240 pixels |
Kích thước font ch | 6x6 / 6x12 / 8x8 / 8x16 / 8x19 / 11x19 / 12x24 / 16x32 dots |
Operating indicators | |
Visual | Dual-color LED |
Non-visual | Buzzer |
Các phím chức năng | |
Phím chức năng | Tổng cộng 22 phím , 12 phím Chữ & Số , 4 phím điều hướng, 3 phím chức năng, 1 phím điều khiển, 1 phím nguồn, 1 phím quét |
Giao tiếp | |
USB | Mini USB, Ver. 2.0, VCP |
IrDA | Ver. 1.2, baudrate 1200 bps - 115.2 kbps |
Nguồn | |
Pin sạc | Lithium-Ion 3.7V 1100 mAh |
Pin dự phòng | Lithium (CR2032) |
Thời gian hoạt động | Ca. 40 hours (backlight off, 1 scan / 10 sec) |
Thời gian lưu dữ liệu | 24 hours |
Phương thức sạc | Enclosed USB cable |
Barcode scanner Optics | |
Tia quét | 650 nm visible laser diode |
Tốc đột quét | 100 scans/sec |
Góc quét theo phương thẳng đứng | -25 to 0º, 0 to +25º |
Góc quét theo phương nghiêng | -40 to -8°, +8 to +40° |
Góc quét nghiêng tiêu chuẩn | -20° to 0º, 0 to +20º |
Độ cong | R>15 (EAN8), R>20 (EAN13) |
Độ phân giải tối thiểu tại PCS 0.9 | 0.15 mm / 6 mil |
Độ sâu trường ảnh | At PCS 0.9, 80 - 300 mm / 3.15 - 11.81 in (1.0 mm / 39 mil), 60 - 250 mm / 2.36 - 9.84 in (0.5 mm / 20 mil), 60 - 200 mm / 2.36 - 7.87 in (0.25 mm / 10 mil), 60 - 130 mm / 2.36 - 5.12 in (0.15 mm / 6 mil), 60 - 110 mm / 2.36 - 4.33 in (0.127 mm / 5 mil) |
Hỗ trợ đọc các loại mã | |
Barcode (1D) | JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISMN-ISSN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic, UK/Plessey |
Postal code | Chinese Post, Korean Postal Authority code |
2D code | GS1 Composite Codes |
Độ bền | |
Nhiệt độ trong môi trường hoạt động | -10 to 50 °C / 14 to 122 °F |
Nhiệt độ trong môi trường lưu trữ | -20 to 60 ºC / -4 to 140 ºF |
Độ ẩm trong môi trường hoạt động | 20 - 85% (non-condensing) |
Độ ẩm trong môi trường lưu trữ | 20 - 85% (non-condensing) |
Khả năng chống rơi vỡ | 1.5 m / 5 ft drop onto concrete surface |
Chỉ số chất lượng | IP 54 |
Thông số vật lý | |
Kích thước (w x h x d) | 58.2 x 180.8 x 23.8 mm / 2.29 x 7.12 x 0.94 in |
Trọng lượng | Ca. 156 g / 5.5 oz (incl. Lithium-ion battery) |
Vỏ máy | ABS, Black |
Chứng nhận | |
Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn chất lượng | CE, FCC, RoHS, JIS-C-6802 Class 2, IEC 60825-1 Class 2, FDA CDRH Class II, EN55022, EN55024 |
Các linh kiện kèm theo
OPH 3000 Hand Strap OPH 3000 USB cable
Sold separately
OPH 3000 Bin sạc dự phòng
Bán lẻ
Được dùng để quản lý kho cho các cửa hàng bán lẻ với OPH3000 sẽ giúp cho công việc trở nên chính xác và đơn giản hơn bao giờ hết. Mọi dữ liệu xử lý sẽ được gửi về trung tâm một cách chính xác nhất. Sử dụng OPH3000 đơn giản như việc sử dụng một chiếc điện thoại. OPH3000 được thiết kế phù hợp với mọi đối tượng người dùng.
Ứng dụng
+ Kiểm tra giá sản phẩm
+ Điều khiển
+ Ngăn ngừa lỗi
+ Điểu khiển việc bán hàng
+ Kiểm tra đơn hàng
+ Quản lý kho
QUẢN LÝ KHO
OPH3000 giúp người dùng làm việc hiểu quả hơn và thu thập thông tin dữ liệu một cách chính xác & hiệu quả nhất. Thiết bị này giúp quản lý kho hàng của bạn một cách hiệu quả nhất, Thu thập dữ liệu cho bộ phận Call Service, Tất cả các báo cáo và thông tin đều được lưu lại trong CSDL. Với kết nối USB, người dùng dễ dàng chuyển dữ liệu qua PC.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét