Thứ Ba, 17 tháng 11, 2015

Những lưu ý khi lựa chọn máy đọc mã vạch kiểm kho - Công nghiệp

Thiết bị mã số mã vạch là một trong những thiết bị không thể thiếu được trong các nhà máy sản xuất, khu công nghiệp hiện nay. Trong đó, máy đọc mã vạch là thiết bị được sử dụng nhiều nhất với tần suất làm việc cao trong sản xuất và kiểm soát hàng hóa . Yêu cầu quan trọng đối với máy đọc mã vạch được sử dụng trong lĩnh vực này là độ bền để có thể làm việc trong môi trường khắc nghiệt mà vẫn cho khả năng quét tin cậy, hiệu suất cao.Đầu đọc mã vạch sẽ phải chịu những tác động như bụi bẩn, phun nước hoặc rơi từ độ cao như xe nâng… Chính vì vậy, để quyết định đầu tư có hiệu quả thiết bị đầu đọc mã vạch cho nhà máy, khu công nghiệp bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng để có được sự trải nghiệm như ý.
Một số yêu cầu cần có của máy đọc mã vạch sử dụng trong công nghiệp:

1.Tiêu chuẩn IP của máy quét mã vạch công nghiệp- IP ("Ingress Protection" hoặc " International Protection" )

Trong môi trường công nghiệp, điều quan trọng là thiết bị của bạn có thể chịu được những điều kiện khắc nghiệp mà chúng được sử dụng cho công việc hàng ngày. Máy quét mã vạch sẽ tiếp xúc bụi bẩn, nước hoặc va chạm rơi rớt xuống nền bê tông vì vậy bạn nên quan tâm so sánh IP của từng thiết bị. Đánh giá IP giúp bạn phân loại mức độ bảo vệ thiết bị chống bụi, va chạm hay môi trường nước ẩm ướt. Kiểm tra độ chống sốc, độ rung của máy quét mã vạch công nghiệp trên bề mặt thép hay thả rơi trên bề mặt bê tông.
IP là  tên một hệ thống xếp loại cho biết khả năng bảo vệ linh kiện điện của các thiết bị, ví dụ như khả năng bảo vệ phần cứng của smartphone chống lại những yếu tố môi trường như bụi và mưa. Hệ thống xếp hạng IP được phát triển bởi Ủy ban Kỹ thuật điện tử Thế giới (International ElectroTechnical Commission), đồng thời cũng là một phần của bộ tiêu chuẩn IEC 60529.
Chỉ số IP thông thường có 2 chữ số đi kèm sau:
Tiêu chuẩn được tạo ra nhằm cung cấp cho người sử dụng thông tin rõ ràng hơn thay vì những thuật ngữ quảng cáo mơ hồ như chống nước. Các ký số chỉ ra các tiêu chuẩn mà sản phẩm đạt được (chi tiết tại bảng ở dưới). Nếu có một tiêu chí bảo vệ nào đó không đạt được, ký số sẽ được thay bằng ký tự X.
Lấy ví dụ một ổ cắm điện được xếp loại IP22 có thể bảo vệ việc đưa ngón tay vào và sẽ không bị hư hỏng hoặc mất an toàn trong thử nghiệm khi đặt thẳng đứng hoặc gần thẳng đứng dưới dòng nước nhỏ giọt.
Chữ số đầu tiên - Bảo vệ khỏi vật rắn:
Chữ số đầu tiên chỉ thị mức độ bảo vệ của vỏ bọc khỏi sự thâm nhập vào các bộ phận dễ gây nguy hiểm (như, chất dẫn điện, bộ phận chuyển động) và sự thâm nhập của các vật thể rắn bên ngoài.
Cấp độBảo vệ khỏi vật có kích thướcTác dụng
0Không có bảo vệ khỏi tiếp xúc và thâm nhập của vật thể
1>50 mmBề mặt lớn của vật thể, như mu bàn tay, nhưng không có khả năng chống lại sự tiếp xúc với bộ phận cơ thể
2>12.5 mmNgón tay hoặc các vật thể tương tự
3>2.5 mmThiết bị, dây dày, v.v
4>1 mmPhần lớn dây, ốc vít, v.v
5Ngăn bụiKhông bảo vệ hoàn toàn khỏi sự thâm nhập của bụi, nhưng sẽ không bị thâm nhập với số lượng đủ lớn để ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị; bảo vệ hoàn toàn khỏi tiếp xúc
6Chống bụiKhông cho bụi xâp nhập; hoàn toàn bảo vệ khỏi tiếp xúc
Chữ số thứ hai - bảo vệ khỏi chất lỏng :
Ký số thứ hai chỉ thị mức độ bảo vệ của vỏ bọc khỏi sự thâm nhập nguy hiểm của nước
Cấp độBảo vệ khỏiĐược kiểm nghiệm đối vớiChi tiết
0Không được bảo vệ
1Nước nhỏ giọtNước nhỏ giọt (thẳng đứng) sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: 10 phút
Tương đương với mưa rơi 1 mm mỗi phút
2Nước nhỏ giọt khi nghiêng tới 15°Nước nhỏ giọt thẳng đứng sẽ không có tác động nguy hiểm khi vỏ bọc đặt nghiêng một góc tối đa 15° từ vị trí bình thường.Thời gian kiểm nghiệm: 10 phút
Tương đương với mưa rơi 3 mm mỗi phút
3Tia nướcNước rơi thành tia ở góc tối đa 60° từ vị trí thẳng đứng sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: 5 phút
Lượng nước: 0.7 lít mỗi phút
Áp lực: 80–100 kPa
4Tạt nướcNước được tạt vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nào sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: 5 phút
Lượng nước: 10 lít mỗi phút
Áp lực: 80–100 kPa
5Phun nướcNước được phun từ vòi (6,3 mm) vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nào sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: tối thiểu 3 phút
Lượng nước: 12.5 lít mỗi phút
Áp lực: 30 kPa từ khoảng cách 3 m
6Phun nước mạnhNước được phun mạnh từ vòi (vòi 12,5 mm) vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nao sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: tối thiểu 3 phút
Lượng nước: 100 lít mỗi phút
Áp lực: 100 kPa từ khoảng cách 3 m
6KPhun nước mạnh với áp lực tăng dầnNước được phun mạnh từ vòi (vòi 6,3 mm) vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nào, với áp lực tăng dần, sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời giam kiểm nghiệm: tối thiểu 3 phút
Lượng nước: 75 lít mỗi phút
Áp lực: 1000 kPa từ khoảng cách 3 m
7Ngâm trong nước sâu tới 1 mNước không thể thâm nhập với lượng nguy hiểm khi vỏ bọc được ngâm vào nước với điều kiện áp lực và thời gian quy định (sâu tối đa 1 m).Thời gian kiểm nghiệm: 30 phút
Điểm ngâm thấp nhất của vỏ bọc có chiều cao dưới 850 mm là 1000 mm dưới mực nước, điểm cao nhất của vỏ bọc có chiều cao từ 850 mm trở lên là 150 mm dưới mực nước
8Ngâm sâu hơn 1 mThiết bị phù hợp với việc ngâm liên tục trong nước dưới điều kiện do nhà sản xuất đặt ra. Tuy nhiên, với một số loại thiết bị cụ thể, điều này có thể có nghĩa là nước có khả năng xâm nhập nhưng không gây hại.Thời gian kiểm nghiệm: ngâm liên tục trong nước
Độ sâu do nhà sản xuất chỉ định, thường tối đa 3 m
9kPhun nước mạnh với nhiệt độ caoBảo vệ khỏi áp lực cao, nhiệt độ cao ở khoảng cách gần từ trên xuống.
Vì vậy, ví dụ nếu bạn có các thiết bị sử dụng tại xưởng hoặc nhà máy bị ảnh hưởng của bụi bặm, bạn có thể tìm kiếm một giải pháp IP54. Đối với khu vực sản xuất sẽ được vệ sinh, phun rửa vào cuối mỗi ca, bạn nên tìm kiếm một giải pháp bảo vệ IP65 để giảm tác động tới hoạt động, độ bền ở mức tối thiểu.
Một số dòng máy đọc mã vạch kiểm kho của Opticon có chỉ số IP phù hợp với môi trường công nghiệp
H27 - Android TerminalH22 - Windows MobileH25 - Windows CENLV-3101
IP 65IP 65IP 65IP 65

2. Nhiệt độ hoạt động

Nếu làm việc trong môi trường có nhiệt độ khắc nghiệt, bạn sẽ cần phải xem xét hoạt động của máy quét mã vạch. Cần chú ý đến các nhiệt độ hoạt động, lưu trữ và nhiệt độ khi sạc pin.
Ví dụ, môi trường bảo quản lạnh có thể nó sẽ gây khó khăn cho thiết bị mã vạch của bạn. Việc sử dụng thiết bị lâu dài sẽ không được tối ưu hóa trong điều kiện lạnh có thể làm cho màn hình và vỏ bọc trở nên giòn, ngưng tụ cứ thế sẽ tạo ra ăn mòn bên trong thiết bị hoặc ngắt mạch...

3. Máy quét mã vạch cầm tay có dây hay không dây?

Hãy xem xét một máy quét không dây, trọng lượng nhẹ với thiết kế kiểu dáng dễ dàng mang theo bên người. Máy quét mã vạch di động hoặc không dây sẽ cần xem xét nơi cơ sở đó sử dụng sạc pin và truyền dữ liệu. Máy quét mã vạch không dây thường có chi phí cao hơn sử dụng kết nối Bluetooth và giao tiếp không dây.
Ngày nay máy quét mã vạch được kết hợp với máy tính di động được gọi là máy kiểm kho, bên cạnh quét các loại mã vạch nó còn nhiều các tính năng khác như 1 chiếc máy tính di động. Máy kiểm kho thường là sự lựa chọn lý tưởng cho quản lý kho hàng, hàng tồn, kiểm kê tài sản...
OPH1005 - Batch TerminalOPI3301- Wireless ScannerPX20 - DatacollectorsH22- Windows Mobile

4. Kết nối máy quét mã vạch

Đầu tiên bạn cần phải kiểm tra các cổng kết nối của máy tính. Máy quét mã vạch kết nối với một trong hai cổng USB, nối tiếp hoặc cổng RS232. Máy tính phải có cổng tương thích cần thiết để đính kèm các máy quét mã vạch. 

5 . Máy quét mã vạch đó có tương thích để quét được loại mã vạch của bạn? 

Mã vạch phổ biến nhất là một chiều (1D) hoặc hai chiều (2D) với độ phân giải khác nhau. Nếu đang sử dụng mã vạch 2D bạn phải cần mua một máy quét có thể đọc mã vạch 2D. Có một số loại máy quét mã vạch đa năng có thể quét các loại mã vạch bao gồm cả mã vạch hư khó đọc
barcode-chart

6 . Máy quét mã vạch có tương thích với phần mềm của bạn sử dụng

Nhiều doanh nghiệp có phần mềm quản lý kho, phân phối hàng tồn kho...Bạn nên kiểm tra máy đọc mã vạch đó có tương thích với phần mềm của bạn đang sử dụng không, điều đó rất quan trọng.

7 . Lựa chọn nhà phân phối 

Mua máy quét mã vạch từ một nhà cung cấp chính hãng, có sự hiểu biết cặn kẽ về thiết bị mã vạch và sự hỗ trợ tuyệt vời cho khách hàng: giá thành, vận chuyển và các bảo hành chu đáo. 
Nếu bạn mua thiết bị không phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ làm cho chi phí bạn nhiều hơn, lãng phí thời gian và công việc đình trệ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét